Saturday, May 21, 2016

Giới thiệu các nét cơ bản trong tiếng Hán

Giới thiệu các nét cơ bản

Để viết được chữ Hán trước tiên chúng ta luyện viết từng nét. Dưới đây là 8 nét chữ hán cơ bản và các biến thể của chúng.

a) Ba nét cơ bản

Ngang – Sổ - Chấm

Để làm quen với chữ Hán trước tiên ta làm quen với ba nét cơ bản nhất để viết nên chữ Hán.

Ghi chú: Nét chấm còn hai hình thức khác nhưng chỉ dùng trong viết thư pháp.

 

Bộ Thủ Có Các Nét Cơ Bản

Với ba nét cơ bản trên chúng ta học và tập viết các bộ thủ chỉ chứa một trong số ba nét này. Chúng ta cũng nên tập viết và học thuộc các bộ thủ này ngay từ đầu vì chúng rất đơn giản và dễ nhớ.

TT
Số Nét
Bộ Thủ
Bính âm
Hán việt
Nghĩa
1
[1]

Nhất
Số một
2
[2]

Èr
Nhị
Số hai
3
[1]

Biàn
Cổn
Nét sổ
4
[2]

Shí
Thập
Số mười
5
[3]

Thổ
Đất
6
[3]

Shì
Người có học
7
[3]

Gān
Can
Cái mộc, phạm đến
8
[3]

Gōng
Công
Người thợ
9
[8]

Fēi
Phi
Không có
10
[9]

Jiǔ
Cửu
Rau hẹ
11
[1]

Zhŭ
Chủ
Nét chấm
12
[2]

Đầu
Chấm đầu
13
[2]

Bốc
Bói
14
[5]
Ngọc
Đá quí, ngọc
15
[4]

Dòu
Đẩu
Cái đầu
16
[6]

Yáng
Dương
Con dê

b) Ba nét xiên

Hất – Phẩy - Mác

Các nét hất, phẩy và mác ta gọi chung là các nét xiên (qua phải hoặc qua trái). Ba nét này hơn khó viết hơn so với ba nét cơ bản ở bài trước.


Lưu ý: trong Thư Pháp (nghệ thuật viết chữ Hán) còn có một nét phẩy ngắn nhưng đầu cuối không thon, nhọn như ba nét phẩy trên. Nét này thường được viết như nét phẩy ngắn nhất.


Bộ thủ có ba nét xiên


Tiếp theo chúng ta tập viết và học các bộ thủ tiêu biểu cho ba nét xiên (và kể cả 3 nét cơ bản ở bài trước)



TT
Số Nét
Bộ Thủ
Bính âm
Hán việt
Nghĩa
17
[2]

Bing
Băng
Lạnh, băng giá
18
[3]

Shan
Sam
Lông dài
19
[3]

Chì
Xích
Bước chân trái
20
[5]

Lập
Đứng
21
[5]

Shēng
Sinh
Sinh ra, sống
22
[4]
Niú
Ngưu
Con bò
23
[1]
丿

Pián
Phiệt
Nét phẩy
24
[3]

Gǒng
Củng
Chấp tay
25
[2]

Chǎng
Hán
Sườn núi
26
[3]
广

Guǎng
Nghiễm
Mái nhà
27
[5]

Chuáng
Nạch
Bệnh tật
28
[2]

Bát
Số tám
29
[2]

Nhập
Vào, đi vô
30
[2]
Rén
Nhân
Người
31
[3]

Đại
To lớn
32
[4]
Huǒ
Hoả
Lửa
33
[5]

Shǐ
Thỉ
Mũi tên
34
[4]

Mộc
Cây cối
35
[6]

Mễ
Gạo
36
[7]

Biàn
Biện
Biện xử, biện biệt
37
[5]

Hoà
Cây lúa
38
[6]

Lěi
Lỗi
Cái cày
39
[4]

Wén
Văn
Văn vẻ
40
[4]

Phụ
Cha

c) Nét gập

Các nét Gập phải và Gập trái

Nét gập hay còn gọi là nét gãy có nhiều biến thể và là những nét khó viết. Chúng ta chia các nét thành hai nhóm: nhóm gập qua bên phải và nhóm gập xuống dưới.



Bộ thủ chứa nét gãy


Dưới đây là các bộ thủ có nét gập phải và gập xuống



TT
Số Nét
Bộ Thủ
Bính âm
Hán việt
Nghĩa
41
[3]
Chuān
Xuyên
Sông
42
[3]

Nữ
Người con gái
43
[2]

Khư
Riêng
44
[3]
Yāo
Yêu
Nhỏ, mảnh
45
[6]
Y
Áo
46
[8]
Cháng
Trường
Dài
47
[2]

Fang
Phương
Đồ dùng để đựng
48
[2]

Hệ
Che đậu
49
[2]

Kăn
Khảm
Há miệng
50
[3]

Shān
Sơn
Núi
51
[3]

Chè
Triệt
Cây cỏ mới mọc
52
[4]
Pán
Tường
Tấm ván
53
[4]

Piàn
Phiến
Miếng mỏng
54
[3]
Kệ (ký)
Đầu con nhím
55
[3]

Shī
Thi
Thây, xác người chết
56
[4]

Hộ
Cửa một cách, hộ gia đình
57
[2]

Yòu
Hựu
Lần nữa, lại nữa
58
[3]

Lui
Truy
Theo sau
59
[3]

Tuy/suy
Đi chậm
60
[3]

Tịch
Chiều, tối
61
[4]

Dǎi
Ngạt
Xương người chết
62
[5]

Suī
Bát
Gạt ra, đạp ra
63
[3]

Tài
Dẫn
Bước dài, đi xa


d) Nét móc

Các nét Móc trái và Móc phải

Nét móc là nét khó viết nhất và nó cũng có nhiều biến thể. Chúng ta gọi là nét móc vì sau khi hoàn thành nét bút chúng đều có móc. Nét móc cũng được phân thành hai loại là móc qua trái và móc qua phải.


Các bộ thủ có nét móc trái và móc phải.

TT
Số Nét
Bộ Thủ
Bính âm
Hán việt
Nghĩa
64
[1]

Jué
Quyết
Nét sổ móc
65
[3]

Cùn
Thốn
Tấc
66
[4]
Shǒu
Thủ
Tay
67
[3]

Xiǎo
Tiểu
Nhỏ, bé
68
[4]
Shuǐ
Thủy
Nước
69
[4]

Nha
Cái răng
70
[3]

Zi
Tử
Con
71
[5]

Máo
Mâu
Cái giáo
72
[4]
Quǎn
Khuyển
Con chó
73
[7]

Shǐ
Thỉ
Con lợn, heo
74
[7]

Zhì
Trĩ
Loài sâu không có chân
75
[2]

A
Quynh
Trống rỗng, vòng ngoài
76
[2]
Jian
Tiết
Đốt/lóng tre
77
[2]
Dāo
Đao
Con dao
78
[2]

Lực
Sức mạnh
79
[2]

Hui
Bao
Bao bọc
80
[3]

Gōng
Cung
Cây cung
81
[4]

Fāng
Phương
Vuông, phương hướng
82
[1]
,
Ất
Nét gãy cong
83
[2]

Mịch
Trìm, bao che
84
[3]

Huò
Miên
Mái nhà
85
[4]

Máo
Mao
Lông
86
[2]

Chuỷ
Cái muỗng, cái thìa
87
[3]

Wang
Uông
Khom lưng, yếu đuối
88
[3]

Kỷ
Bản thân mình
89
[2]

Kỷ
Cái ghế
90
[4]

Khí
Khí, hơi
91
[4]
Xīn
Tâm
Tấm lòng, quả tim
92
[3]

Dặc/Dực
Bắn tên, chiếm lấy
93
[4]

Qua
Cái mác
94
[4]

Shì
Thị
Họ


 ---Sưu tầm---

No comments:

Post a Comment